Học viện Tài chính
Trụ sở: Số 58, Phố Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Hotline Chương trình Chất lượng cao
09.040404.72
hvtc.edu.vn | tuyensinhclc.hvtc.edu.vn
Học viện Tài chính © 2021
+ Số 69 đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
+ Số 19 ngõ Hàng Cháo, phường Cát Linh, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội.
+ Số 179 Đội Cấn, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà Nội.
Các cơ sở đào tạo
x2
TT | IELTS | TOEFL iBT | SAT | ACT | Quy đổi theo thang điểm 10 |
1 | 5.5 | 55 - dưới 60 | 1050 - dưới 1200 | 22 - dưới 26 | 9.5 |
2 | >= 6.0 | >= 60 | >= 1200 | >= 26 | 10 |
TT | Mã xét tuyển | Chuyên ngành và Ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn 2021 | Điểm chuẩn 2022 |
5 | 7340301C22 | Kiểm toán, ngành Kế toán | A01; D01; D07 | 200 | 35.73 | 33.85 |
2 | 7340201C09 | Phân tích tài chính, ngành Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07 | 100 | 35.63 | 33.63 |
1 | 7340201C06 | Hải quan và Logisctics, ngành Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07 | 200 | 36.22 | 34.28 |
3 | 7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp, ngành Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07 | 290 | 35.70 | 33.33 |
4 | 7340301C21 | Kế toán doanh nghiệp, ngành Kế toán | A01; D01; D07 | 290 | 35.13 | 32.95 |
TT | Mã xét tuyển | Ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn năm 2021 | Điểm chuẩn năm 2022 |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh ( Điểm môn Tiếng Anh nhân đôi) | A01; D01; D07 | 200 | 35.77 | 34.32 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01; D07 | 240 | 26.35 | 25.75 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 240 | 26.70 | 26.15 |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 1360 | 26.10 - 26.45 (D01) | 25.45 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 840 | 26.55 - 26.95 (D01) | 26.2 |
6 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01, D01; D07 | 120 | 26.10 | 25.9 |